Khóa Học Tiếng Pháp Định Cư Canada Xin PR
10 Tháng năm, 2021
Cách Học Tiếng Pháp Từ Con Số 0
12 Tháng năm, 2021

100 Từ Vựng Tiếng Pháp Thường Dùng Hằng Ngày

100 Từ Tiếng Pháp Thông Dụng

Les 100 mots les plus utilisés en français

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháp và tư vấn du học Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

Học Tiếng Pháp hay bất kỳ một ngoại ngữ nào, việc học từ vựng tiếng Pháp luôn là yêu cầu bắt buộc đối với chúng ta. Vốn từ vựng quyết định việc bạn cải thiện khả năng giao tiếp nhanh hay chậm.

Tuy nhiên, chúng ta không thể nào học hết tất cả các từ vựng được, và ngay cả người Pháp, họ cũng không thể biết hết tất cả các từ vựng Tiếng Pháp.

Cách thức để giao tiếp tiếng Pháp nhanh hiệu quả, chính là học những từ vựng tiếng Pháp hữu ích. Cùng Cap Education tìm hiểu 100 từ Tiếng Pháp Thông Dụng nhất.

NỘI DUNG CHÍNH:

  • 25 danh từ tiếng Pháp thông dụng nhất – Top 25 des noms les plus utilisés en français
  • 25 động từ tiếng Pháp thông dụng nhất – Top 25 des verbes les plus utilisés en français
  • 25 tính từ tiếng Pháp thông dụng nhất – Top 25 des adjectifs les plus utilisés en français
  • 25 trạng từ tiếng Pháp thông dụng nhất – Top 25 des adverbes les plus utilisés en français

25 DANH TỪ TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG NHẤT

1.La maison me.zɔ̃ : ngôi nhà;
2.La tête tɛt : cái đầu;
3.La ville vil : thành phố;
4.Le garçon ɡaʁ.sɔ̃ : con trai;
5.La porte pɔʁt : cửa;
6.Le pays pe.i : đất nước;
7.La route ʁut : đường sá;
8.La raison ʁɛ.zɔ̃ : lý do;
9.L’homme ɔm : đàn ông;
10.Le cœur kœʁ : trái tim;
11.La femme fam : phụ nữ;
12.Le dieu djø : Chúa trời;
13.L’amour a.muʁ : tình yêu;
14.Le jour ʒuʁ : ngày;
15.La voiture vwa.tyʁ : xe hơi;
16.La nuit nɥi : khuya;
17.Le temps tɑ̃ : thời gian;
18.Le monsieur mə.sjø : quý ông;
19.Le bien bjɛ̃ : của cải;
20.La personne pɛʁ.sɔn : con người;
21.La fois fwa : lần;
22.La part (f.) paʁ : phần;
23.La rue ʁy : con đường;
24.La chambre ʃɑ̃bʁ : phòng ngủ
25.Le monde mɔ̃d : thế giới
25 ĐÔNG TỪ TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG NHẤT
26. être ɛtʁ : ở, thì;
27. voir vwaʁ : thấy;
28. avoir a.vwaʁ : có;
29. demander də.mɑ̃.de : hỏi;
30. pouvoir pu.vwaʁ : có thể;
31. trouver tʁu.ve : tìm thấy;
32. faire fɛʁ : làm;
33. rendre ʁɑ̃dʁ : trả, hoàn lại;
34. mettre mɛtʁ : đặt;
35. venir və.niʁ : đến;
36. dire diʁ : nói;
37. passer pɑ.se : đi qua;
38. devoir də.vwaʁ : phải;
39. comprendre kɔ̃.pʁɑ̃dʁ : hiểu;
40. prendre pʁɑ̃dʁ : dùng;
41. rester ʁɛs.te : ở lại;
42. donner dɔ.ne : cho;
43. tenir tə.niʁ : giữ;
44. aller a.le : đi;
45. porter pɔʁ.te : mang, vác;
46. vouloir vu.lwaʁ : muốn;
47. parler paʁ.le : nói;
48. savoir sa.vwaʁ : biết;
49. montrer mɔ̃.tʁe : chỉ dẫn;
50. falloir fa.lwaʁ : cần phải
25 TÍNH TỪ TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG NHẤT
51. lent lɑ̃ : chậm;
52. fort fɔʁ : khỏe, mạnh;
53. rapide ʁa.pid : nhanh;
54. magnifique ma.ɲi.fik : tuyệt đẹp;
55. méchant me.ʃɑ̃ : độc ác
56. merveilleux mɛʁ.vɛ.jø : tuyệt vời;
57. belle bɛl : xinh đẹp;
58. brave bʁav : dũng cảm;
59. intelligent ɛ̃.te.li.ʒɑ̃ : thông minh;
60. dynamique di.na.mik : năng động;
61. ancien ɑ̃.sjɛ̃ : cũ;
62. élégant e.le.ɡɑ̃ : thanh lịch;
63. nouveau nu.vo : mới;
64. énervé e.nɛʁ.ve : bực dọc;
65. triste tʁist : buồn;
66. sombre sɔ̃bʁ : tối;
67. heureux œ.ʁø : vui;
68. mauvais mo.vɛ : xấu;
69. adorable a.dɔ.ʁabl : đáng yêu;
70. possible pɔ.sibl : có thể;
71. timide ti.mid : rụt rè;
72. moyen mwa.jɛ̃ : trung bình;
73. bon bɔ̃ : tốt;
74. fatigant fa.ti.ɡɑ̃ : mệt nhọc;
75. sage saʒ : ngoan;
25 TRẠNG TỪ TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG NHẤT
76. rapidement ʁa.pi.də.mɑ̃ : nhanh chóng;
77. presque pʁɛsk : gần như;
78. malheureusement ma.lø.ʁøz.mɑ̃ : không may;
79.  bientôt bjɛ̃.to : sớm;
80. lentement lɑ̃.tə.mɑ̃ : chậm;
81. cependant sə.pɑ̃.dɑ̃ : nhưng mà, trong khi
82. couramment ku.ʁa.mɑ̃ : dễ dàng, thông thường;
83. désormais de.zɔʁ.mɛ : từ rày;
84. également e.ɡal.mɑ̃ : thường;
85. davantage da.vɑ̃.taʒ : hơn, thêm nữa;
86. parfois paʁ.fwa : thỉnh thoảng;
87. vraiment vʁɛ.mɑ̃ : thật sự;
88. encore ɑ̃.kɔʁ : còn nữa;
89. habituellement a.bi.tɥɛl.mɑ̃ : thường thường;
90. tellement tɛl.mɑ̃ : nhiều đến nỗi;
91. régulièrement ʁe.ɡy.ljɛʁ.mɑ̃ : đều đặn;
92. certainement sɛʁ.tɛn.mɑ̃ : chắc chắn;
93. calmement kal.mə.mɑ̃ : yên lặng;
94. probablement pʁɔ.ba.blə.mɑ̃ : có thể;
95. tranquillement tʁɑ̃.kil.mɑ̃ : bình thản, bình tâm
96. précisément pʁe.si.ze.mɑ̃ : đích xác
97. jamais ʒa.mɛ : không bao giờ;
98. beaucoup bo.ku : nhiều;
99. partout paʁ.tu : khắp nơi.
100. souvent su.vɑ̃ : thường xuyên;
Chúng ta mới cùng nhau tìm hiểu Top 100 từ vựng Tiếng Pháp thông dụng nhất. Nếu bạn còn vẫn còn câu hỏi chưa được giải đáp liên quan đến các bài học tiếng Pháp, thông tin về hồ sơ du học Pháp, du học Canada, các chương trình xin định cư Canada, hãy liên hệ ngay với chuyên viên tư vấn CapEducation qua fanpage Học Tiếng Pháp – Cap France, hoặc comment bên dưới.
Chúng tôi, với công ty được đặt tại các quốc gia Pháp, Canada và Việt Nam, đồng hành cùng bạn trong việc đào tạo tiếng Pháp và những năm du học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *