6 Câu Hỏi Phỏng Vấn Visa Du Học Pháp Pháp
28 Tháng tư, 2022
30 Động Từ Tiếng Pháp Thường Kết Hợp Với Giới Từ De
30 Tháng tư, 2022

27 Câu Hỏi Thường Gặp Nhất Trong Tiếng Pháp

27 Câu Hỏi Thường Gặp Nhất Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Phápdu học Canada và định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế

  1. Comment ça va ? [kɔmɑ̃ sa va] / Ça va ? [sa va] :  Bạn khỏe chứ?
  2. Comment ça s’écrit ? [kɔmɑ̃ sa s‿ekri] : Cái này viết thế nào?
  3. Comment vous appelez-vous ? [kɔmɑ̃ vuz‿apele vu] : Tên của bạn là gì?
  4. D’où venez-vous ? [d‿u vene vu] : Bạn đến từ đâu?
  5. Quel âge as-tu ? [kɛlɑʒ a ty] : Bạn bao nhiêu tuổi?
  6. Qu’est-ce que tu vas faire ce week-end ? [k‿ɛs kə ty va fɛr sə wikεnd] : Bạn định làm gì vào cuối tuần này?
  7. Tu veux sortir avec nous ce soir ? [ty vø sɔrtir avɛk nu sə swar] : Bạn có muốn đi chơi với chúng tôi tối nay không?
  8. Puis-je vous aider? [pɥi ʒə vuz‿ɛde] : Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  9. Comment vont les choses ? [kɔmɑ̃ vɔ̃ le ʃɔz] : Mọi thứ diễn ra như thế nào?
  10. Rien d’autre ? [rjɛ̃ d‿otr] : Không có gì khác à?
  11. Est-ce que vous plaisantez ? [ɛs kə vu plɛzɑ̃te] : Bạn đang đùa phải không?
  12. Qu’est-ce qui s’est passé ? [k‿ɛs ki s‿ɛ pase] : Chuyện gì đã xảy ra?
  13. Quelle heure est-il ? [kɛl œr ɛ‿til] : Mấy giờ rồi?
  14. Quel temps fait-il aujourd’hui ? [kɛl tɑ̃ fɛt‿il oʒurdɥi] : Thời tiết hôm nay như thế nào?
  15. Où se trouve la gare ? [u sə truv la gar] : Nhà ga nằm ở đâu?
  16. Comment va-t-on au musée ? [kɔmɑ̃ vat‿ɔ̃n o myze] : Chúng ta sẽ đến bảo tàng bằng cách nào?
  17. Combien ça coute ? [kɔ̃bjɛ̃ sa kut] : Cái này có giá bao nhiêu?
  18. As tu fini ? [a ty fini] : Bạn đã xong chưa?
  19. Me comprenez-vous ? [mə kɔ̃prəne vu] : Bạn có hiểu tôi không?
  20. Puis-je te demander quelque chose ? [pɥi ʒə tə dəmɑ̃de kεlk(ə) ʃɔz] : Tôi có thể xin bạn một điều được không?
  21. Pouvez-vous le répéter ? [puve vu lə repete] : Bạn có thể lặp lại nó không?
  22. As-tu besoin de quelque chose ? [a ty bəzwɛ̃ də kεlk(ə) ʃɔz] : Bạn có cần gì không?
  23. Que fais-tu ? [kə fɛ ty] : Bạn đang làm gì vậy?
  24. Quels sont vos loisirs ? [kɛl sɔ̃ vo lwazir] : Sở thích của bạn là gì?
  25. Qu’est-ce que vous avez dit ? [k‿ɛs kə vuz‿ave di] : Bạn đã nói gì?
  26. Qu’en pensez-vous ? [k‿ɑ̃ pɑ̃se vu] : Bạn nghĩ gì về điều đó?
  27. Où habites-tu? [u abit ty] : Bạn sống ở đâu?

 

Tags: nhung cau hoi thong dung nhat trong tieng phaphoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co bandu hoc phapdich vu du hoc phap va canadadao tao tieng phapdich vu xin dinh cu canadatieng phap giao tiepdu hoc canadadinh cu canada

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *