Top 12 Nghề Lương Cao Ở Nước Pháp
12 Tháng năm, 2022
Làm Sao Để Có Visa Dài Hạn Đi Pháp
14 Tháng năm, 2022

Những Tiền Tố Thường Sử Dụng Trong Tiếng Pháp

Những Tiền Tố Thường Sử Dụng Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học PhápDu Học Canada và Dịch vụ tư vấn Định Cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp căn bản
Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày
Tự học tiếng pháp online miễn phí
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ
Chương trình du học dự bị Pháp, cam kết đầu ra visa du học sau 6 tháng

Nhớ các tiền tố giúp chúng ta đỡ phải tra từ điển quá nhiều từ vì chì có khi chỉ cần biết nghĩa phần gốc của từ và tiền tố thì có thể suy đóan ra nghĩ của cả từ tương tự như với tính từ « anormal ». Ta đã biết « normal » là « bình thường » còn tiền tố « a- » diễn ta nghĩa phủ định. Vậy tình từ « anormal » có thể đoán ra được nghĩa là « bất bình thường. Trong bài học này, CAPFRANCE sẽ giới thiệu với các bạn một số tiền tố thường gặp trong tiếng Pháp.

Tiền tố Ý nghĩa Ví dụ
a- Sự thiếu, sự phủ định Anormal (bất bình thường)

Apesanteur (phi trọng lượng)

ad-, ac-, af-, ag-, al- Hành động đang được hoàn thành Accourir (chạy lại)

Aggraver (làm nghiêm trọng)

Allonger (kéo dài)

anti- Chống lại, đối lặp Antibruit (chống ồn)

Antisocial (phản xã hội)

co- Sư hợp lại, sự đồng thời Coopérer (hợp tác)

Coexister (cùng tồn tại)

dé-, dés-, dis- Sự phủ định, điều trái ngược Défaire (gạt bỏ, đánh bại)

Désobéissant (không tuần lệnh, không vâng lời)

Disjoindre (tách ra)

ex- Bên ngoài, cũ Expatrier (trục xuất)

Ex-mari (chồng cũ)

extra- Bên ngoài, cực độ Extraordinaire (phi thường)

Extrafin (thượng hạng)

in-, im-, ir-, il- Sự phủ định, điều trái ngược Intolérable (không thể chịu nổi)

Impensable (không thể tưởng tượng nổi)

Irréel (không thực)

Illisible (không đọc được)

mé-, més- Sự phủ định, điều xấu Mécontent (bất mãn)

Mésaventure (điều không may)

Médire (nói xấu)

méta- Bên ngoài Métamorphisme (sự biến chất)

Métaphysique (siêu hình, trừu tượng

para- Bảo vệ, gần, cận Parapluie (cây dù)

Paralittérature (cận văn học)

pré- Điều diễn ra trước Préhistoire (tiền sử)

Prévenir (Ngừa trước, phòng bị)

re- Sự lặp lại Redire (nói lại, lặp lại)

Recommencer (bắt đầu lại)

 

Các Tiền Tố Trong Tiếng Pháp

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Zalo: 0916 070 169 – 0916 962 869 – 07 88 77 94 78
  • Email: info@capfrance.edu.vn
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Zalo: +84 916 070 169
 

 

Tags: cac tien to trong tieng phapdich vu tu van ho tro du hoc phap va canadahoc tieng phaptu hoc tieng phap online mien phidich vu tu van xin dinh cu canadatieng phap can banto chuc dao tao tieng phapdu hoc phaptieng phap giao tiep hang ngaydu hoc canada , dich vu tu van dinh cu canada

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *