30 Tính Từ Bất Quy Tắc Thường Dùng Trong Tiếng Pháp
23 Tháng mười hai, 2020
Top 12 Từ Viết Tắt Hay Gặp Nhất Trong Tiếng Pháp
25 Tháng mười hai, 2020

Cách Nói Ý Kiến Cá Nhân Bằng Tiếng Pháp

Các Cụm Từ Thể Hiện Ý Kiến Cá Nhân Như Người Bản Xứ

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

Trong bất kỳ cuộc tranh luận hay nói chuyện nào, bạn cần đưa ra ý kiến của riêng mình. Việc này có thể sẽ gây khó khăn cho bạn khi mà thứ ngôn ngữ bạn dùng không phải là tiếng mẹ đẻ. Bạn có thể biết chính xác những điều muốn nói nhưng lại không biết diễn đạt quan điểm của mình trong Tiếng Pháp.

Capfrance sẽ cung cấp các cụm từ thường dùng để bày tỏ ý kiến trong các cuộc thảo luận hay phản biện, chắc chắn người đối diện sẽ đánh giá cao khả năng tiếng Pháp của bạn và trông bạn thật chuyên nghiệp.

  1. Thể hiện ý kiến cá nhân bằng tiếng pháp
  • À mon avis,… ( theo ý kiến của tôi,…)
  • De mon point de vue,… ( theo quan điểm của tôi thì,..)
  • En ce qui me concerne, …( theo tôi thì,…)
  • Il me semble que…. ( tôi nhận thấy rằng,…)
  • Selon moi , ……( theo tôi thì ,…)
  • Mon sentiment , c’est que…( theo tôi thì, đó…)
  • Moi, personnellement, ….( theo cá nhân tôi , …)
  • Je considère que …. ( tôi nhận thấy…)

Ví dụ : À mon avis, il est un ancien militaire. ( Theo tôi , ông ấy là một cựu quân nhân)

  1. Diễn tả sự đồng ý
  • J’approuve totalement que…( tôi hoàn toàn đòng ý rằng…)
  • Je suis pour…( tôi ủng hộ …)
  • Tu as raison de …( bạn nói có lý đó..)
  • C’est une bonne idée de…( đó là một ý kiến hay..)
  • Tu as bien fait de …. ( bạn đã làm đúng…)

Ví dụ : J’approuve totalement que Sophie devrait bien réfléchir avant d’agir ( tôi hoàn toàn đồng ý rằng Sophie nên suy nghĩ kĩ trước khi hành động )

  1. Diễn tả sự bất đồng ý kiến
  • Je désapprouve…( tôi không đồng ý…)
  • Je suis contre… ( tôi phản đối…)
  • Tu as tort de … ( bạn sai rồi…)
  • Il est inacceptable que…( Không thể chấp nhận được rằng..)
  • C’est une honte que …( Thật tiếc rằng…)
  • Je ne suis pas en faveur de …. (Tôi không ủng hộ với..)

Ví dụ :  Je suis contre ce projet. ( tôi phản đối dự án này )

Tags: ban co biet cach the hien y kien ca nhan bang tieng phapday tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co banhoc tieng phaptieng phap giao tiep

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *