Xin Visa Du Học Pháp Sao Cho Đúng
12 Tháng mười, 2021
Học Ngành Kỹ Sư Sinh Học tại Canada
14 Tháng mười, 2021

Để Học Tiếng Pháp Đàm Thoại Hiệu Quả Hơn

Để Học Tiếng Pháp Đàm Thoại Hiệu Quả Hơn

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap EducationTổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canadađịnh cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)

Đàm thoại tốt tiếng Pháp là mong muốn của rất nhiều bạn đang theo học ngôn ngữ này. Để học tiếng Pháp đàm thoại tốt các bạn cần phải có từ vựng trong chủ đề bạn đang muốn giao tiếp.

Bài học hôm nay cùng Cap Education tìm hiểu các bài học tiếng Pháp đàm thoại được dùng trong giao tiếp hàng ngày

1. Mẫu đàm thoại tiếng Pháp khi bạn đến nhà hàng

Dans un restaurant: Trong một nhà hàng

  • La cliente : S’il vous plaît.
  • Le serveur : Oui ?
  • La cliente : Je vais prendre la formule à 15 euros.
  • Le serveur : Oui, comme entrée ?
  • La cliente : Je vais prendre la salade au chèvre chaud.
  • Le serveur : La salade au chèvre chaud. Oui, et comme plat ?
  • La cliente : Le plat du jour, qu’est-ce que c’est ?
  • Le serveur : Le plat du jour, c’est le saumon grillé ou le steak frites.
  • La cliente : Je vais prendre le steak frites.
  • Le serveur : Comme cuisson ?
  • La cliente : À point.
  • Le serveur : Comme dessert, il y a le fondant au chocolat ou la tarte tatin
  • La cliente : Je vais prendre la tarte tatin.
  • Le serveur : Alors, la formule à 15 euros avec la salade au chèvre chaud, le steak frites à point, et la tarte tatin. Vous prenez une boisson ?
  • La cliente : Une carafe d’eau, s’il vous plaît.

Từ vựng:

  • La formule à 15 euros : Thực đơn 15 euros
  • L’entrée : Khai vị
  • Le plat : Món chính
  • Le dessert : Tráng miệng
  • La boisson : Thức uống
  • Le steak : Bít tết
  • La cuisson : Mức độ chín
  • Le plat du jour : Món ăn của ngày
  • Le saumon grillé : Cá hồi nướng
  • Le steak frites : Bít tết và khoai tây chiên
  • La tarte Tatin : Bánh táo Tatin
  • La salade : Salad
  • La salade au chèvre chaud : Salad với phô mai Chèvre nóng
  • La carafe d’eau : Bình nước

Các câu tiếng Pháp thông dụng

Le client :

S’il vous plaît.

Je vais prendre + nom

Qu’est-ce que c’est ?

Le plat du jour, qu’est-ce que c’est ?

Le serveur :

Et comme plat ? Et comme boisson ?

Vous prenez + nom

  • Vous prenez une boisson ?
  • Vous prenez un dessert ?
  • Vous prenez un café ?

2. Mẫu đàm thoại tiếng Pháp khi mua sắm:

2.1. Acherter un vêtement: Mua quần áo
  • La vendeuse : Bonjour madame, je peux vous renseigner ?
  • La cliente : Je voudrais essayer la jupe noire qui est dans la vitrine.
  • La vendeuse : Bien sûr, madame. Quelle taille faites-vous ?
  • Le cliente : Du 40.
  • La vendeuse : Voilà, vous avez une cabine d’essayage derrière vous. (Quelques minutes après)
  • La vendeuse : Comment ça va la taille ?
  • La cliente : Ça ne va pas, elle est trop serrée.
  • La vendeuse : Vous voulez essayer une taille au-dessus ?
  • La cliente : D’accord.
  • La vendeuse : Alors ?
  • La cliente : Ça va mieux, mais je pense qu’elle ne me va pas du tout.
  • Je voudrais essayer une jupe un peu plus habillée.
  • La vendeuse : D’accord, vous voulez essayer celle-ci ?
  • La cliente : Oui, merci. Je trouve qu’elle me va mieux. Elle très élégante et en plus, elle m’amincit.
  • La vendeuse : Vous avez raison, madame.
  • La cliente : Bon, je la prends. Est-ce que vous auriez un chemisier assorti ?
  • La vendeuse : Oui, madame…….
2.2. Faire du shopping: Đi shopping
  • Avez-vous ….. ? Chị có bán …..?
  • Où puis-je trouver …..? Tôi có thể mua …..ở đâu?
  • Combien ça coûte ? Cái này bao nhiêu tiền vậy?
  • Avez-vous quelque chose de moins cher ? Chị có cái nào rẻ hơn không?
  • À quelle heure ouvrez/fermez-vous ? Cửa hàng mở cửa/đóng cửa vào lúc mấy giờ?
  • Je regarde, c’est tout. Tôi chỉ xem thôi.
  • Je le prends. Tôi mua cái này.
  • Je peux payer par carte ? Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
  • Je peux avoir le ticket de caisse, s’il vous plaît ? Làm ơn, cho tôi hóa đơn mua hàng.
  • Je peux avoir un sac, s’il vous plaît ?
  • Làm ơn cho tôi một cái túi được không?
  • Je voudrais échanger cet article. Tôi muốn trả lại món đồ này.

2.3 Faire du shopping: Đi shopping

  • Je peux l’essayer, s’il vous plaît ? Tôi có thể thử đồ được không?
  • Où sont les cabines d’essayage ? Phòng thử đồ ở đâu?
  • Vous l’avez en S/ M/ L/ XL? Cái này có cỡ S/ M/ L/ XL không?
  • (S: nhỏ, M: trung bình, L: lớn, XL: đại)
  • Vous avez ces chaussures en …..? Giày này có cỡ ….. không?
  • C’est trop petit. Nó bé/chật quá.
  • C’est trop grand. Nó to/rộng quá.
  • Ça me va bien ? Nhìn tôi mặc cái này có được không?
  • Combien ça coûte ? Cái này bao nhiêu tiền?
  • C’est beaucoup trop cher ! Đắt thế!/Đắt quá!
  • Alors je ne suis pas intéressé(e). Vậy, tôi không mua nữa.
  • Alors je vais aller voir ailleurs. Vậy, tôi đi cửa hàng khác.
  • Je ne peux pas me le permettre. Tôi không có đủ tiền!
  • Je ne peux pas vraiment me le permettre mais je le prends. Đắt quá nhưng mà thôi được rồi tôi sẽ mua.

 

Chúng ta vừa cùng nhau tìm hiểu các đoạn đàm thoại tiếng Pháp. Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào chưa có đáp án liên quan đến tiếng Pháp, du học Pháp, các cơ hội nghề nghiệp khi biết tiếng Pháp, hãy liên hệ với CAP qua fanpage Học Tiếng Pháp – Cap France để được giải đáp thắc mắc.

 

 

Học Tiếng Pháp Đàm Thoại

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Dịch vụ hỗ trợ du học Pháp và Canada: hồ sơ du học, thủ tục hành chính, thủ tục nhập học, đưa đón, tìm nhà
>>> Dịch vụ hỗ trợ xin định cư Canada với sinh viên đã có bằng cấp tại Canada

>>> Học Tiếng Pháp Online: chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Cổng thông tin du học Pháp: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Pháp, thực tập, gia hạn visa,…

>>> Cổng thông tin du học Canada: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Canada, thực tập, gia hạn visa,…

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP NHANH – CAP EDUCATION tại đây Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

Tags: hoc tieng phap dam thoai, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dich vu ho tro xin dinh cu canada, to chuc dao tao tieng phap, hoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada, dinh cu canada dien du hoc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *