5 Lời Chúc Bằng Tiếng Pháp Nhân Ngày Nhà Giáo Việt Nam
15 Tháng Một, 2021
Sử Dụng 5 Vị Trí Của Trạng Từ Trong Tiếng Pháp
19 Tháng Một, 2021

Học Từ Vựng Về Các Tổ Chức Cộng Đồng Trong Tiếng Pháp

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Các Tổ Chức Cộng Đồng

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

Cùng Capfrance dành 30 phút mỗi ngày để học tiếng Pháp nhé!

  1. Le poste de police/ le commissariat : đồn cảnh sát
  2. Le caserne de pompiers : trạm cứu hỏa
  3. L’hôpital : bệnh viện
  4. La maire : tòa thị chính
  5. Le centre de loisirs : trung tâm giải trí
  6. La garderie : nhà trẻ
  7. La maison de retraite : viện dưỡng lão
  8. L’église : nhà thờ
  9.  La synagogue : thánh đường Do Thái
  10.  Le mosqueée : thánh đường Hồi giáo
  11.  Le temple : đền
  12.  La pagode : chùa

Một số từ vựng liên quan

  • L’opérateur d’appel d’urgence : nhân viên trực tổng đài khẩn cấp
  • L’officier de police : nhân viên cảnh sát
  • L’agent de propreté urbaine : nhân viên vệ sinh đô thị
  • L’auxiliaire de vie sociale : nhân viên chăm sóc người cao tuổi
  • La voiture de police : xe cảnh sát
  • Le fourgon d’incendie : xe cứu hỏa
  • L’ambulance : xe cấp cứu

 

Tags: tu vung tieng phap ve cac to chuc cong dongday tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co banhoc tieng phaptieng phap giao tiep

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *