Các từ thường hay bị sai trong Tiếng Pháp
10 Tháng mười hai, 2019
Hướng Dẫn Học Tính Từ Số Nhiều Trong Tiếng Tiếng Pháp
17 Tháng mười hai, 2019

Những Tính Từ Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp

TÍNH TỪ MIÊU TẢ NGƯỜI TRONG TIẾNG PHÁP

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp căn bản

Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày

Tự học tiếng pháp online miễn phí

Bài học hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu các từ vựng tính từ miêu tả người.

Để miêu tả hình dáng, vóc dáng, gương mặt của một người nào đó, chúng ta sẽ sử dụng các từ vựng tính từ

 

1. Tính từ miêu tả khuôn mặt trong Tiếng Pháp

  • Le visage: gương mặt
  • rond : ( mặt) tròn
  • ovale trái xoan
  • carré: vuông
  • hexagonal : lục giác
  • allongé: dài thượt

2. Tính từ miêu tả làn da, nước da trong Tiếng Pháp

  • Le teint: Làn da, nước da, da mặt
  • pâle : tái nhợt, nhợt nhat
  • mat(e): tối tăm
  • bronzé(e) : rám nắng
  • les points de rousseur : đầy tàn nhang
  • le grain de beauté : nốt ruồi
  • ridé(e): nhăn nheo

 

3.  Tính từ miêu tả kiểu tóc, màu tóc trong Tiếng Pháp

  • Les cheveux: tóc
  • noirs : đen
  • blonds : vàng
  • châtains/bruns: nâu hạt dẻ
  • roux/rousse: đỏ
  • bouclés: quăn
  • longs: dài
  • courts: ngắn
  • raides: thẳng

4.  Tính từ chỉ màu mắt và miêu tả đôi mắt trong Tiếng Pháp

  • Les yeux: mắt
  • en amande: màu hạnh nhân
  • bleus: xanh biển
  • bruns: màu nâu
  • verts: xanh lá cây
  • noisette : màu nâu của trái phỉ
  • ronds: tròn
  • bridés: (mắt) hí

 

5. Tính từ miêu tả mũi trong Tiếng Pháp 

  • Le nez: Mũi
  • aquilin : (mũi) cao
  • camus : (mũi) tẹt
  • romain : kiểu mũi giống người La Mã
  • en trompette/retroussé: (mũi) tẹt
  • large : (mũi) rộng

 

6.  Tính từ miêu tả môi trong Tiếng Pháp

  • Les levres: môi
  • charnues : đầy đặn
  • épaisses : dày
  • minces: mỏng

 

7.  Les autres traits physiques: những đặc điểm khác

  • musclé(e): có cơ bắp
  • dodu(e): tròn trịa
  • maigrichon(ne) : gầy
  • fluet(te)/élancé(e) : mảnh mai
  • petit(e): nhỏ con
  • trapu(e) : lùn và mập
  • baraqué(e) : cơ bắp đầy mình, nhìn đô con
  • grand(e) : cao lớn
  • mince: gầy

Các Tính Từ Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH – CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

 

 

Tags: cac tinh tu mieu ta nguoi trong tieng phaphoc tieng phaptu hoc tieng phap online mien phitieng phap can banhoc tieng phap o tphcmtieng phap giao tiep hang ngay

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *